06/12/2023
Kết quả sau hơn một tháng triển khai thực hiện Tháng cao điểm “Vì người nghèo” và cuộc vận động ủng hộ Quỹ “Vì người nghèo” năm 2023 huyện Nam Đàn
Lượt xem: 128
Kết quả sau hơn một tháng triển khai thực hiện Tháng cao điểm “Vì người nghèo” và cuộc vận động ủng hộ Quỹ “Vì người nghèo” năm 2023 huyện Nam Đàn
(Tính đến 9h ngày 15/11/2023)
Thực hiện Công văn số 321/CV/MT-BTT ngày 29/9/2023 và Kế hoạch số 71/KH-MT-BVĐ ngày 29/9/2023về tổ chức các hoạt động tháng cao điểm “Vì người nghèo” và triển khai cuộc vận động ũng hộ Quỹ “Vì người nghèo” năm 2023. Ban Thường trực UBMTTQ huyện, Ban vận động quỹ “Vì người nghèo” từ huyện đến cơ sở đã phối hợp với các tổ chức thành viên tích cực tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và các tầng lớp Nhân dân, các cơ quan, đơn vị, trường học… trên địa bàn tích cực tham gia ủng hộ. Sau hơn một tháng triển khai cuộc vận động, tính đến ngày 15/11/2023 đã có 97 cơ quan, đơn vị, trường học trong toàn huyện thực hiện việc ủng hộ với số tiền 258.806.000đ đã nộp vào tài khoản Quỹ ủng hộ "Vì người nghèo” huyện Nam Đàn tại Kho bạc Nhà nước huyện. Danh sách và số tiền ủng hộ của từng đơn vị cụ thể như sau:
TT
|
Ngày tháng
|
Đơn vị
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
1
|
27/09/2023
|
Công đoàn xã Nam lĩnh
|
2.800.000
|
|
2
|
03/10/2023
|
Quỹ tình thương huyện
|
500.000
|
|
3
|
03/10/2023
|
Huyện uỷ Nam Đàn
|
9.800.000
|
|
4
|
03/10/2023
|
UBND huyện
|
27.200.000
|
|
5
|
09/10/2023
|
Trường THCS Thị trấn 2
|
2.100.000
|
|
6
|
10/10/2023
|
Trường Tiểu học Nam Xuân
|
1.300.000
|
|
7
|
10/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Nghĩa
|
2.100.000
|
|
8
|
11/10/2023
|
Trường THCS Đặng Chánh Kỷ
|
3.200.000
|
|
9
|
11/10/2023
|
Uỷ ban MTTQ huyện
|
1.500.000
|
|
10
|
11/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Xuân
|
2.800.000
|
|
11
|
12/10/2023
|
Trường Mầm non Trung Phúc Cường 2
|
1.300.000
|
|
12
|
12/10/2023
|
Trường mầm non Thị trấn 2
|
4.200.000
|
|
13
|
13/10/2023
|
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Nam Đàn
|
1.300.000
|
|
14
|
13/10/2023
|
Trường mầm non Thượng Tân Lộc 1
|
2.400.000
|
|
15
|
13/10/2023
|
Trung tâm y tế Nam Đàn
|
15.500.000
|
|
16
|
13/10/2023
|
Trường Mầm non Làng Sen
|
2.800.000
|
|
17
|
13/10/2023
|
Huyện đoàn Nam Đàn
|
600.000
|
|
18
|
16/10/2023
|
Trường THCS Xuân Hoà
|
1.100.000
|
|
19
|
16/10/2023
|
Trường Mầm non Thị trấn 1
|
3.000.000
|
|
20
|
16/10/2023
|
Trường Mầm non Trung Phúc Cường 1
|
2.000.000
|
|
21
|
16/10/2023
|
Trường Tiểu học Nam Hưng
|
2.000.000
|
|
22
|
17/10/2023
|
Trường THCS Hưng Thái Nghĩa
|
1.850.000
|
|
23
|
17/10/2023
|
Trường Mầm non Hùng Tiến
|
3.100.000
|
|
24
|
17/10/2023
|
Trường THCS Tân Dân
|
1.300.000
|
|
25
|
17/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Giang
|
2.900.000
|
|
26
|
17/10/2023
|
Trường THPT Sào Nam
|
1.500.000
|
|
27
|
17/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Kim
|
2.600.000
|
|
28
|
18/10/2023
|
Trung tâm dịch vụ Nông nghiệp huyện
|
3.690.000
|
|
29
|
18/10/2023
|
Trường Mầm non Khánh Sơn 2
|
2.300.000
|
|
30
|
18/10/2023
|
Trường Mầm non Hoàng Trù
|
2.650.000
|
|
31
|
19/10/2023
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Sơn
|
1.450.000
|
|
32
|
19/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Anh
|
3.500.000
|
|
33
|
19/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Hưng
|
2.000.000
|
|
34
|
19/10/2023
|
Trường Mầm non Hồng Long
|
2.200.000
|
|
35
|
19/10/2023
|
Công an trại 6
|
2.000.000
|
|
36
|
19/10/2023
|
Hội LHPN huyện
|
600.000
|
|
37
|
19/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Cát
|
2.400.000
|
|
38
|
19/10/2023
|
Trường THCS Nam Cát
|
1.250.000
|
|
39
|
19/10/2023
|
Chi cục Thống kê huyện Nam Đàn
|
500.000
|
|
40
|
20/10/2023
|
Trường Tiểu học Thượng Tân lộc 1
|
2.000.000
|
|
41
|
20/10/2023
|
Điện lực Nam Đàn
|
1.000.000
|
|
42
|
20/10/2023
|
Trường THCS Thượng Tân Lộc 1
|
1.700.000
|
|
43
|
20/10/2023
|
Hội Nông dân huyện
|
500.000
|
|
44
|
23/10/2023
|
Công đoàn xã Thượng Tân lộc
|
2.300.000
|
|
45
|
23/10/2023
|
Trường THCS Nam Lĩnh
|
1.050.000
|
|
46
|
24/10/2023
|
Công đoàn xã Khánh Sơn
|
2.000.000
|
|
47
|
24/10/2023
|
Trường Tiểu học Khánh Sơn 2
|
2.500.000
|
|
48
|
24/10/2023
|
Toà án nhân dân huyện
|
2.580.000
|
|
49
|
24/10/2023
|
Công đoàn xã Nam Thanh
|
2.500.000
|
|
50
|
24/10/2023
|
Trường Mầm non Xuân Lâm
|
2.900.000
|
|
51
|
24/10/2023
|
Chi cục Thi hành án huyện
|
1.100.000
|
|
52
|
24/10/2023
|
Trường tiểu học Nam Thanh
|
1.550.000
|
|
53
|
24/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Thanh
|
3.100.000
|
|
54
|
25/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Lĩnh
|
2.500.000
|
|
55
|
26/10/2023
|
Trường tiểu học Thượng Tân Lộc 2
|
2.600.000
|
|
56
|
26/10/2023
|
Trường Mầm non Trung Phúc Cường 3
|
1.900.000
|
|
57
|
26/10/2023
|
Trường Tiểu học Nam Anh
|
3.000.000
|
|
58
|
26/10/2023
|
Trường THCS Khánh Sơn
|
3.400.000
|
|
59
|
26/10/2023
|
Trường Tiểu học Khánh Sơn 1
|
1.600.000
|
|
60
|
26/10/2023
|
Trường Mầm non Xuân Hoà
|
2.700.000
|
|
61
|
27/10/2023
|
Kho bạc nhà nước huyện
|
2.420.000
|
|
62
|
27/10/2023
|
Trường Tiểu học Nam Thái
|
1.000.000
|
|
63
|
27/10/2023
|
Hội Cựu chiến binh huyện
|
300.000
|
|
64
|
27/10/2023
|
Trường THCS Anh Xuân
|
2.100.000
|
|
65
|
27/10/2023
|
Trường Mầm non Nam Thái
|
2.200.000
|
|
66
|
27/10/2023
|
Trung tâm chính trị huyện
|
800.000
|
|
67
|
27/10/2023
|
Trường Tiểu học Trung Phúc Cường 1
|
2.600.000
|
|
68
|
27/10/2023
|
Trường THCS Nam Kim
|
1.400.000
|
|
69
|
27/10/2023
|
Trường THCS Thượng Tân Lộc 2
|
2.300.000
|
|
70
|
30/10/2023
|
Trường Tiểu học Nam Cát
|
1.200.000
|
|
71
|
30/10/2023
|
Trường THCS Kim Liên
|
1.950.000
|
|
72
|
30/10/2023
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
2.416.000
|
|
73
|
30/10/2023
|
Trường Tiểu học Hoàng Trù
|
2.450.000
|
|
74
|
30/10/2023
|
Công đoàn xã Hùng Tiến
|
3.000.000
|
|
75
|
31/10/2023
|
Trường THCS Nam Giang
|
1.250.000
|
|
76
|
31/10/2023
|
Trường Tiểu học Hồng Long
|
2.100.000
|
|
77
|
31/10/2023
|
Trường Tiểu học Xuân Lâm
|
2.900.000
|
|
78
|
31/10/2023
|
Trường Tiểu học Trung Phúc Cường 2
|
2.900.000
|
|
79
|
31/10/2023
|
Công đoàn xã Nam Kim
|
2.300.000
|
|
80
|
31/10/2023
|
Công đoàn xã Kim Liên
|
2.500.000
|
|
81
|
31/10/2023
|
Trường THCS Thị trấn 1
|
1.050.000
|
|
82
|
31/10/2023
|
Trường THCS Long Lâm
|
1.650.000
|
|
83
|
31/10/2023
|
Công đoàn thị trấn
|
4.050.000
|
|
84
|
01/11/2023
|
Trường Tiểu học Nam Giang
|
1.350.000
|
|
85
|
01/11/2023
|
Công đoàn xã Nam Cát
|
2.300.000
|
|
86
|
01/11/2023
|
Công đoàn xã Nam Hưng
|
2.000.000
|
|
87
|
01/11/2023
|
Khu di tích Kim Liên
|
18.600.000
|
|
88
|
01/11/2023
|
Liên đoàn lao động huyện
|
500.000
|
|
89
|
02/11/2023
|
Trường Tiểu học Thị trấn 1
|
1.550.000
|
|
90
|
02/11/2023
|
Công đoàn xã Nam Xuân
|
2.100.000
|
|
91
|
02/11/2023
|
Công đoàn xã Nam Giang
|
2.100.000
|
|
92
|
03/11/2023
|
Công đoàn xã Nam Thái
|
2.000.000
|
|
93
|
03/11/2023
|
Công đoàn xã Nam Nghĩa
|
2.000.000
|
|
94
|
03/11/2023
|
Trường Tiểu học Nam Nghĩa
|
1.000.000
|
|
95
|
06/11/2023
|
Xí nghiệp thuỷ lợi huyện
|
2.100.000
|
|
96
|
07/11/2023
|
Trường Tiểu học Làng Sen
|
1.400.000
|
|
97
|
10/11/2023
|
Trường Tiểu học Nam Lĩnh
|
1.200.000
|
|
Cộng
|
|
258.806.000
|
|
Ban Thường trực UBMTTQ huyện